現在認定校申請中、内容に変更があり得ます
| Thủ tục | Khoá học 2 năm (nhập học tháng 4) | Khóa học 1 năm 6 tháng (nhập học tháng 10) |
|---|---|---|
| Bước ①~⑤ | 1/8 – 31/10 năm trước | 1/3 – 31/5 |
| Xin tư cách lưu trú | Khoảng tháng 11 năm trước | Khoảng tháng 6 |
| Kết quả xét duyệt | Cuối tháng 2 | Cuối tháng 8 |
| Cấp giấy tờ nhập học, nộp lệ phí, học phí | Sau khi nhận giấy phép nhập học và thông báo nộp phí | Sau khi nhận giấy phép nhập học và thông báo nộp phí |
| Xin visa | Vào giữa tháng 3, người nộp đơn sẽ nộp đơn xin thị thực tại đại sứ quán Nhật Bản hoặc lãnh sự quán nước ngoài khác. | Vào giữa tháng 9, người nộp đơn sẽ nộp đơn xin thị thực tại đại sứ quán Nhật Bản hoặc lãnh sự quán nước ngoài khác. |
| Nhập cảnh | Sau khi có VISA: cuối tháng 3 – đầu tháng 4 | Sau khi có VISA: cuối tháng 9 – đầu tháng 10 |
| Thủ tục nhập học | Tham dự buổi định hướng, lễ nhập học và bắt đầu học | Tham dự buổi định hướng, lễ nhập học và bắt đầu học |
Phí xét tuyển:20,000 yên
| HẠNG MỤC | KHÓA HỌC 2 NĂM — NHẬP HỌC | KHÓA HỌC 2 NĂM — NĂM THỨ 2 | KHÓA HỌC 1 NĂM 6 THÁNG — NHẬP HỌC | KHÓA HỌC 1 NĂM 6 THÁNG — NĂM THỨ 2 |
|---|---|---|---|---|
| Phí nhập học | 50,000 yên | ― | 50,000 yên | ― |
| Học phí | 600,000 yên | 600,000 yên | 600,000 yên | 300,000 yên |
| Cơ sở vật chất | 20,000 yên | 20,000 yên | 20,000 yên | 10,000 yên |
| Trang thiết bị | 20,000 yên | 20,000 yên | 20,000 yên | 10,000 yên |
| Tài liệu học tập | 30,000 yên | 30,000 yên | 30,000 yên | 15,000 yên |
| Hoạt động ngoại khóa | 20,000 yên | 20,000 yên | 20,000 yên | 10,000 yên |
| Phí bảo hiểm | 10,000 yên | 10,000 yên | 10,000 yên | 5,000 yên |
| Phí khám sức khỏe | 10,000 yên | 10,000 yên | 10,000 yên | 10,000 yên |
| Tổng | 760,000 yên | 710,000 yên | 760,000 yên | 360,000 yên |
Chính sách hoàn trả học phí được nêu trong quy định của trường.
Phí tiêu thụ sẽ được tính riêng.
Khi vào ở căn hộ, bạn sẽ cần trả thêm phí ban đầu.
Chi phí tùy thuộc vào từng căn hộ, nhưng ước tính khoảng 100.000 yên.
